Astrology.vn - Nói rằng sửa mình (tu thân) trước hết chính là làm cho lòng mình ngay thẳng (chính kì tâm). Nếu như mình có điều giận dữ, thì lòng sẽ không ngay thẳng, nếu như có điều sợ hãi, thì lòng sẽ không ngay thẳng; nếu như có điều ham muốn thì lòng sẽ không ngay thẳng; nếu như có điều ưa thích, thì lòng sẽ không ngay thẳng; nếu như có điều lo lắng, thì lòng sẽ không ngay thẳng.

 

Tiết thứ 1

所谓修身在正其心者,身有所忿懥,则不得其正,有所恐惧,则不得其正,有所好乐,则不得其正,有所忧患,则不得其正。

Sở vị tu thân tại chính kỳ tâm giả. Thân hữu sở phân trí tắc bất đắc kỳ chính; hữu sở khủng cụ tắc bất đắc kỳ chính; hữu sở hiếu nhạo tắc bất đắc kỳ chính; hữu sở  tin hoạn tắc bất đắc kỳ chính.

 

Dịch nghĩa:

Nói rằng sửa mình (tu thân) trước hết chính là làm cho lòng mình ngay thẳng (chính kì tâm). Nếu như mình có điều giận dữ, thì lòng sẽ không ngay thẳng, nếu như có điều sợ hãi, thì lòng sẽ không ngay thẳng; nếu như có điều ham muốn thì lòng sẽ không ngay thẳng; nếu như có điều ưa thích, thì lòng sẽ không ngay thẳng; nếu như có điều lo lắng, thì lòng sẽ không ngay thẳng.

 

Chú giải: Phân trí. Giận dữ

 

Tiết thứ 2

心不在焉,视而不见,听而不闻,食而不知其味。此谓修身在正其心。

Tâm bất tại yên, thị nhi bất kiến, thính nhi bất văn, thực nhi bất tri kỳ vị; thử vị tu thân tại chính kỳ tâm.

 

Dịch nghĩa:

Nếu tâm trí không để vào đó, thì dẫu nhìn mà chẳng thấy, dẫu để tai mà chẳng nghe, dẫu ăn mà chẳng biết mùi vị. Như vậy nên gọi là sửa mình cốt ở chỗ làm cho lòng (cái tâm) mình ngay thẳng.

(t/h)

Tags:  [Nho Giáo]   [Đạo Nho]    [Khổng Tử]   [Mạnh Tử]   [Đại Học]   [Trung Dung]    [Luận Ngữ]   

Nho Giáo -  Đạo Nho - Astrology.vn - About us

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

> ĐẠO NHO - TỨ THƯ - ĐẠI HỌC: CHƯƠNG 6 - THÀNH Ý CHÍNH TÂM 儒道 四書 大學

> ĐẠI HỌC: CHƯƠNG 4 & 5 - NGŨ ĐỨC - NHÂN, KÍNH, HIẾU, TỪ, TÍN 儒道 四書 大學

> ĐẠO NHO - TỨ THƯ - ĐẠI HỌC: CHƯƠNG 3 - MINH ĐỨC 儒道 四書 大學

> ĐẠO NHO - TỨ THƯ - ĐẠI HỌC: CHƯƠNG 2 - CÁCH VẬT CHÍ TRI 儒道 四書 大學

> ĐẠO NHO - TỨ THƯ - ĐẠI HỌC: CHƯƠNG 1 - ĐẠI HỌC CHI ĐẠO 儒道 四書 大學

> KINH DỊCH TƯỜNG GIẢI - KINH DỊCH GIẢN YẾU - 64 QUẺ KINH DỊCH 易经 六十四 卦