Astrology.vn - Ngoài Ngũ Hành, Dụng Thần thuộc THẦN nào cũng có ảnh hưởng với tính tình, nay chia ra và luận thêm. Dụng Thần Bát Tự có vai trò rất quan trọng trong thuật Bát Tự Tử Bình và ẩn chứa nhiều thông tin có giá trị để tìm hiểu tính cách của mỗi cá nhân.
- DỤNG-THẦN là CHÁNH-ẤN, là người nhơn-từ, đoan-chỉnh, nhưng ẤN quá nhiều thì con người trở thành nhu nhược, không thể thành đại sự.
- DỤNG-THẦN là PHIẾN-ẤN, là người thông-minh, tinh-xảo, làm việc có thứ-tự, nếu quá nhiều là người tham-lam, thô bỉ.
- DỤNG-THẦN là CHÁNH-QUAN, là người quang-minh chánh-đại, nếu QUAN nhiều là người kiêu-căng tự-đắc.
- DỤNG-THẦN là THẤT-SÁT, là người hào-hiệp hiếu-thắng, nếu SÁT quá nhiều, chuyển lại con người yếu đuối.
DỤNG-THẦN là THƯƠNG-QUAN, con người anh –minh, nhận-xét rất kỷ lượng,nếu THƯƠNG quá nhiều, người kiêu ngạo vô lễ, tự-tin thái quá.
- DỤNG-THẦN là THỰC-THẦN, người ôn hòa đôn-hậu. Nếu THỰC quá nhiều người cố chấp, làm việc không có thứ-tự.
- DỤNG-THẦN là TỶ, con người ổn định bình hòa. Nếu TỶ quá nhiều có tánh buồn tẻ, ít có thích-hợp với ai.
- DỤNG-THẦN là KIẾP, người ngay thẳng, nếu Kiếp quá nhiều, người thường làm bậy và ngu si.
- DỤNG-THẦN là PHIẾN-TÀI, người làm việc mau lẹ và khéo léo. Nếu PHIẾN-TÀI quá nhiều, người ta chơi bời phóng-đãng.
- DỤNG-THẦN là CHÁNH-TÀI người cần-kiệm lão-thành. Nếu CHÁNH-TÀI quá nhiều, người vô năng, làm việc chậm chạp.
- KHÚC-TRỰC CÁCH, là người nhơn-hậu, từ-thiện.
- TUNG-CÁCH CÁCH, là người biết nhận xét, ưa làm việc nghĩa.
- NHUẬN-HẠ CÁCH, là người linh-hoạt, có đầu óc hay.
- DIÊM-THƯỢNG CÁCH, là người hào-hiệp, làm việc mau lẹ.
- TÙNG-TÀI CÁCH, TÙNG-SÁT, TÙNG-NHI, là người ôn lượng, đôn-hậu.
- TÙNG-VƯỢNG, TÙNG-CƯỜNG, người cang-cường khó tính.
- HÓA-KHÍ NGŨ CÁCH, người có trí óc cao xa, linh-hoạt.
(t/h)
Mệnh Lý Học - Tử Bình Nhập Môn - Astrology.vn - About us
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (28): TỔNG LUẬN TÍNH TÌNH [1] 子平八字
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (27): TỔNG LUẬN VỀ BỆNH TẬT 子平八字
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (26): TỔNG LUẬN NỮ MỆNH 子平八字
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (25): LUẬN LỤC THÂN - LUẬN HUYNH ĐỆ (ANH EM) 子平八字
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (24): LUẬN LỤC THÂN - LUẬN TỬ TỨC (CON CÁI) 子平八字