Astrology.vn - Trong thuật Bát Tự Tử Binh, xác định cách cục và vận hạn cho Bát Tự của mỗi người rất quan trọng. Sau khi thiết lập lá số Bát Tự, cần xác định Cách Cục của mỗi lá số. Đây sẽ là căn cứ rất quan trọng cho việc luận giải và luận đoán Số Mệnh cũng như vận hạn. Phần này xác định cách cục cho Ngày Sinh Can QUÝ.
NGÀY SINH CAN-QUÝ
- Sinh tháng DẦN.
Lộ chữ GIÁP là THƯƠNG-QUAN-CÁCH.
BÍNH là CHÁNH-TÀI-CÁCH.
MẬU là CHÁNH-QUAN-CÁCH.
Cả 3 chữ đều không lộ, chọn I chữ làm tên CÁCH-CỤC.
- Sinh tháng MÃO.
Lộ hay không lộ chữ ẤT cũng là THỰC-THẦN-CÁCH.
- Sinh tháng THÌN.
Lộ chữ MẬU là CHÁNH-QUAN-CÁCH.
ẤT là THỰC-THẦN-CÁCH.
Cả 2 chữ đều không lộ, chọn I chữ làm tên CÁCH-CỤC.
- Sinh tháng TỴ.
Lộ chữ BÍNH là CHÁNH-TÀI-CÁCH.
CANH là CHÁNH-ẤN-CÁCH.
MẬU là CHÁNH-QUAN-CÁCH.
- Sinh tháng NGỌ.
Lộ chữ KỶ là THẤT-SÁT-CÁCH.
ĐINH là PHIẾN-TÀI-CÁCH.
Cả 2 chữ đều không lộ, chọn I chữ làm tên CÁCH-CỤC.
- Sinh tháng MÙI.
Lộ chữ KỶ là THẤT-SÁT-CÁCH.
ĐINH là PHIẾN-TÀI-CÁCH.
ẤT là THỰC-THẦN-CÁCH.
- Sinh tháng THÂN.
Lộ chữ CANH là CHÁNH-ẤN-CÁCH.
MẬU là CHÁNH-QUAN-CÁCH.
Cả 2 chữ đều không lộ, chọn I chữ làm tên CÁCH-CỤC.
- Sinh tháng DẬU.
Lộ hay không lộ chữ TÂN cũng là PHIẾN-ẤN-CÁCH.
- Sinh tháng TUẤT.
Lộ chữ MẬU là CHÁNH-QUAN-CÁCH.
TÂN là PHIẾN-ẤN-CÁCH.
ĐINH là PHIẾN-TÀI-CÁCH.
Cả 3 chữ đều không lộ, chọn I chữ làm tên CÁCH-CỤC.
- Sinh tháng HỢI.
Lộ hay không lộ chữ GIÁP cũng là THƯƠNG-QUAN-CÁCH.
- Sinh tháng TÝ.
TÝ là LỘC của QUÝ, nên gọi là KIẾN-LỘC-CÁCH.
- Sinh tháng SỮU.
Lộ chữ KỶ là THẤT-SÁT-CÁCH.
TÂN là PHIẾN-ẤN-CÁCH.
Cả 2 chữ đều không lộ, chọn I chữ làm tên CÁCH-CỤC.
(t/h)
Mệnh Lý Học - Tử Bình Nhập Môn - Astrology.vn - About us
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (5.9): XÁC ĐỊNH CÁCH CỤC - NGÀY SINH CAN NHÂM 子平八字
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (5.8): XÁC ĐỊNH CÁCH CỤC - NGÀY SINH CAN TÂN 子平八字
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (5.7): XÁC ĐỊNH CÁCH CỤC - NGÀY SINH CAN CANH 子平八字
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (5.6): XÁC ĐỊNH CÁCH CỤC - NGÀY SINH CAN KỶ 子平八字
> TỬ BÌNH NHẬP MÔN (5.5): XÁC ĐỊNH CÁCH CỤC - NGÀY SINH CAN MẬU 子平八字